PDA

View Full Version : ô vỏ hột điều kỹ thuật (có chửa trải qua xử lý) theo ISO 840-1986


thinhkent2023
24-04-2023, 03:29 PM
1. ô dù vỏ hạt điều kỹ tường thuật (có chửa qua xử lý) theo ISO 840-1986.
1. quý trọng lượng riêng 30/30 lớp C: 0.950 - 0.970

2. trên dưới nhớt ở 30 lùng C, cp (max): 550

3. tầng ẩm, % tôn trọng lượng (max): 1.0

4. chồng chả rã trong suốt Toluen, % coi trọng lượng (max): 1.0

5. Tổn thất quý trọng cây hồi hương đun lạnh, % quý trọng lượng (max): 2.0

6. Tro, % tôn trọng cây (max): 1.0

7. Chỉ căn số iod (min)

a. Phương pháp wijs: 250

b. Phương pháp RK: 290

8. Polyme hóa

a. thời kì, phút (max): 4

b. kiếm nhớt sau lót rửa axit, cp (mỗ): 200

C. tầng nhớt ở 30 ngần C, cp (min): 30





2. dẫu vỏ hột điều hở xử lý (Treated Cashewnut shell liquid)
dẫu vỏ điều tốt trích ly vào giàu tính độc đối đồng con người, vắt thể gây vào bây chừ tuyệt nhiên rộp da, hoi viêm da lót đa xúc tiếp với CNSL. Trước hồi hương sử dụng CNSL để chế tạo nhựa giả dụ qua quá đệ xử lý đặt loại bỏ danh thiếp hợp chồng sulpha và tạp chồng kim khí.

dù vỏ thoả sang xử lý nà phanh gọi là dẫu vỏ hột điều thoả xử lý có quy cách như sau:

1. coi trọng cây riêng ở 25 lóng C/24 tìm kiếm C: 0.955 - 0.975

2. tầm nhớt ở 25 kiêng kị C, cp (max): 800

3. Chỉ mệnh iod (min): 240

4. Tro, % coi trọng cây (max): 1

5. kiêng kị ẩm, % coi trọng lượng (max): 0.5

6. Chỉ số axit (max): 14

3. Quy cách đối đồng Dầu vỏ điều CNSL bắt buộc nguội
dù vỏ điều cũng đặt sinh sản theo cách bức nguội vỏ hột điều

1. quý trọng lượng riêng ở 26 trên dưới C: 0.9668 - 1.0131

2. Chỉ mệnh đoạn xạ ở 41.5 ngần C: 1.5158

3. Chỉ mạng xà phòng hóa: 106 - 119

4. Chỉ số mệnh iod: 270 - 290

5. Chỉ số phận axit: 94 - 107

Nguồn: Những Quy Cách Của Dầu Vỏ Điều (https://www.hatdieutuoi.xyz/2021/08/nhung-quy-cach-cua-dau-vo-ieu.html)