cashew2023
17-04-2023, 02:28 PM
Bảng - Giới kì hạn cho phép thuật đối xử đồng cạc loại tội và hư thứ Nhân điều sống
mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hư vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, ải trang mục, dãy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng bề bình diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/hư nghiêm trọng vì quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm xui 0.05%
Tổng thiếu sót tối da *Tối đa lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu đạt kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng số phận Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh to Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh bé Sàng căn số 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mệnh 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay là Mảnh bé kín bặt Sàng căn số 7 (USA số phận 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mạng 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuống Sàng căn số 8 (USA mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn gấp loại cho mãnh vỡ vạc:
biếu phép thuật 5% nhưng chả quá 1% loại kích tấc bộc trực xáp. Hơn nữa đối xử đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất phứt hình dáng một cách hội lý cùng tỷ châu không trung quá 5% loại trên cấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil tốt định nghĩa là Mảnh vỡ vạc rỏ kín bặt, khác cùng định nghĩa cụm từ An chừng SSP là khoảnh vỡ lẽ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hư vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, ải trang mục, dãy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng bề bình diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/hư nghiêm trọng vì quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm xui 0.05%
Tổng thiếu sót tối da *Tối đa lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu đạt kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng số phận Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh to Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh bé Sàng căn số 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mệnh 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay là Mảnh bé kín bặt Sàng căn số 7 (USA số phận 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mạng 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuống Sàng căn số 8 (USA mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn gấp loại cho mãnh vỡ vạc:
biếu phép thuật 5% nhưng chả quá 1% loại kích tấc bộc trực xáp. Hơn nữa đối xử đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất phứt hình dáng một cách hội lý cùng tỷ châu không trung quá 5% loại trên cấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil tốt định nghĩa là Mảnh vỡ vạc rỏ kín bặt, khác cùng định nghĩa cụm từ An chừng SSP là khoảnh vỡ lẽ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)