cashew2023
17-04-2023, 02:27 PM
Bảng - Giới kì hạn cho phép thuật đối với danh thiếp loại thiếu sót và Hư hỏng hạng nhân dịp điều sống
của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ơ, ải trang mục, dính tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng do quy hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - diễn đạt kích tấc - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu bé Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số phận 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay miếng rỏ đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đường kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cọng Sàng số mệnh 8 (USA số 8), lối kính = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mạng 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA mệnh 12), đường kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA căn số 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mệnh 14 (USA mệnh 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại biếu mãnh vỡ vạc:
cho phép 5% mà chứ quá 1% loại kích tấc thẳng giáp. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất dận hình trạng một cách họp lý cùng tỷ châu không quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định tức là miếng vỡ lẽ rỏ đặc biệt, khác đồng định nghĩa cụm từ An Độ SSP là Mảnh vỡ rỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ơ, ải trang mục, dính tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng do quy hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - diễn đạt kích tấc - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu bé Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số phận 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay miếng rỏ đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đường kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cọng Sàng số mệnh 8 (USA số 8), lối kính = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mạng 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA mệnh 12), đường kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA căn số 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mệnh 14 (USA mệnh 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại biếu mãnh vỡ vạc:
cho phép 5% mà chứ quá 1% loại kích tấc thẳng giáp. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất dận hình trạng một cách họp lý cùng tỷ châu không quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định tức là miếng vỡ lẽ rỏ đặc biệt, khác đồng định nghĩa cụm từ An Độ SSP là Mảnh vỡ rỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)