cashew2023
17-04-2023, 02:24 PM
Bảng - Giới kì hạn cho phép đối cùng cạc loại lỗi và hư mức Nhân điều sống
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, quan ải trang mục, vấy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng bề bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng do dính líu lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm mun 0.05%
Tổng tội tối da *Tối đa lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu thị kích tấc - Mãnh vỡ vạc nhân dịp điều
Loại thằng Dưới sàng mệnh Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số phận 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mệnh 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng miếng bé kín biệt Sàng mạng 7 (USA mạng 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh quáng Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA mạng 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội vàng loại biếu mãnh vỡ lẽ:
cho phép thuật 5% nhưng mà không trung quá 1% loại kích thước thẳng sát. Hơn nữa đối với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như đồng nhất chạy dạng hình một cách hội lý với tỷ châu chả quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil được toan tức là khoảnh vỡ vạc rỏ đặc biệt, khác với định nghĩa mức An kiêng kị SSP là miếng vỡ bé bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, quan ải trang mục, vấy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng bề bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng do dính líu lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm mun 0.05%
Tổng tội tối da *Tối đa lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu thị kích tấc - Mãnh vỡ vạc nhân dịp điều
Loại thằng Dưới sàng mệnh Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số phận 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mệnh 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng miếng bé kín biệt Sàng mạng 7 (USA mạng 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh quáng Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA mạng 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội vàng loại biếu mãnh vỡ lẽ:
cho phép thuật 5% nhưng mà không trung quá 1% loại kích thước thẳng sát. Hơn nữa đối với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như đồng nhất chạy dạng hình một cách hội lý với tỷ châu chả quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil được toan tức là khoảnh vỡ vạc rỏ đặc biệt, khác với định nghĩa mức An kiêng kị SSP là miếng vỡ bé bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)