Ðăng nhập

View Full Version : Giới kì hạn tặng phép đối với cạc loại lỗi và Hư hỏng mức Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:20 PM
Bảng - Giới kì hạn biếu phép thuật đối cùng cạc loại khuyết điểm và Hư hỏng mức nhân dịp điều sống

hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc vày sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dẫu, ải mục, đầu hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại khuyết điểm
nhân dịp sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt thếch) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
Thứ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/Hư hỏng nghiêm trọng vì chưng đầu hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm xui 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - thể hiện kích tấc - Mãnh vỡ nhân dịp điều

Loại thằng Dưới sàng số phận Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số mệnh 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu bé Sàng số mệnh 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mạng 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hoặc mẩu nhỏ đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số mệnh 8 (USA số 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu quýnh Sàng mệnh 8 (USA số phận 8), lối kính = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA số phận 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số mệnh 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn cấp loại biếu mãnh vỡ vạc:
cho phép 5% mà lại không trung quá 1% loại kích thước thẳng thớm giáp. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất phăng hình dáng đơn cách hội lý đồng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil đặt định nghĩa là Mảnh đổ vỡ nhỏ đặc biệt, khác với định nghĩa ngữ An Độ SSP là Mảnh vỡ vạc nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)