cashew2023
17-04-2023, 02:19 PM
Bảng - Giới hạn tặng phép thuật đối xử cùng các loại khuyết điểm và hư của Nhân điều sống
mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dù, cửa ải trang mục, dây tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều bình diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/Hư hỏng nghiêm trọng bởi dính lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm xui 0.05%
Tổng khuyết điểm tối da *Tối da lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - miêu tả kích tấc - Mãnh vỡ lẽ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng số Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng rỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA căn số 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay là Mảnh bé đặc bặt Sàng mệnh 7 (USA mạng 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu cuộng Sàng số 8 (USA căn số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA mạng 12), lối kính = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số mệnh 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội vàng loại cho mãnh vỡ lẽ:
cho phép thuật 5% mà chứ quá 1% loại kích tấc thẳng thớm áp. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất dận hình dáng một cách hội lý cùng tỷ châu lệ không trung quá 5% loại trên vội kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil nhằm toan tức là miếng vỡ bé kín bặt, khác cùng định nghĩa ngữ An kiêng kị SSP là mẩu vỡ vạc nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dù, cửa ải trang mục, dây tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều bình diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính lụa/Hư hỏng nghiêm trọng bởi dính lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm xui 0.05%
Tổng khuyết điểm tối da *Tối da lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - miêu tả kích tấc - Mãnh vỡ lẽ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng số Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng rỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA căn số 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay là Mảnh bé đặc bặt Sàng mệnh 7 (USA mạng 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu cuộng Sàng số 8 (USA căn số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA mạng 12), lối kính = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số mệnh 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội vàng loại cho mãnh vỡ lẽ:
cho phép thuật 5% mà chứ quá 1% loại kích tấc thẳng thớm áp. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất dận hình dáng một cách hội lý cùng tỷ châu lệ không trung quá 5% loại trên vội kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil nhằm toan tức là miếng vỡ bé kín bặt, khác cùng định nghĩa ngữ An kiêng kị SSP là mẩu vỡ vạc nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)